Chi tiết | Đơn vị đo | ERTIGA 5MT | ERTIGA SPORT | |
---|---|---|---|---|
THÔNG SỐ CƠ BẢN | ||||
Số cửa | 5 | 5 | ||
Động cơ | Xăng | Xăng | ||
1,5L | 1,5L | |||
Hệ thống dẫn động | 2WD | 2WD | ||
Kiểu động cơ | K15B | K15B | ||
Số xy lanh | 4 | 4 | ||
Số van | 16 | 16 | ||
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | 1.462 | |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông | mm | 74,0×85,0 | 74,0×85,0 | |
Tỷ số nén | 10,5 | 10,5 | ||
Công suất cực đại | hp/rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm | |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 138Nm/4.400rpm | 138Nm/4.400rpm | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | ||
Tiêu hao nhiên liệu (kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị) |
lít/100km | 6,11 / 7,95 / 5,04 | 5,95 / 8,05 / 4,74 | |
KÍCH THƯỚC | ||||
Chiều dài tổng thể | mm | 4,395 | 4,395 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,735 | 1,735 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,690 | 1,690 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,740 | 2,740 | |
Khoảng cách bánh xe | Trước | mm | 1,510 | 1,510 |
Sau | mm | 1,520 | 1,520 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 | 180 | |
TẢI TRỌNG | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 7 | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | 45 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | lít | 803 | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
lít | 550 | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
lít | 153 | 153 | |
HỘP SỐ | ||||
Kiểu hộp số | 5MT | 4AT | ||
Tỷ số truyền | Số 1 | 3,909 | 2,875 | |
Số 2 | 2,043 | 1,568 | ||
Số 3 | 1,407 | 1,000 | ||
Số 4 | 1,065 | 0,697 | ||
Số 5 | 0,769 | – | ||
Số lùi | 3,25 | 2,3 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,353 | 4,375 | ||
KHUNG GẦM | ||||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | Macpherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | ||
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | 185/65R15 + Mâm thép | ||
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng không tải | kg | 1.115 | 1.130 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.695 | 1.710 | |
VẬN HÀNH | ||||
Vận tốc tối đa | km/h | 180 | 175 | |
TRANG THIẾT BỊ | ||||
Lưới tản nhiệt trước | Mạ Crôm | Mạ Crôm | ||
Ốp viền cốp | Mạ Crôm | Mạ Crôm | ||
Cột trụ màu đen | Cột B | Cột B | ||
Cột C | Cột C | |||
Tay nắm cửa | Màu thân xe | Mạ Crôm | ||
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Bằng tay nắm cửa | ||
Chắn bùn | Trước | Trước | ||
Sau | Sau | |||
Cụm logo Suzuki Sport | Không | Có | ||
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN | ||||
Vô lăng 3 chấu | Urethane | Bọc da | ||
– | Nút điều chỉnh âm thanh | |||
Chỉnh gật gù | Chỉnh gật gù | |||
Tay lái trợ lực | Có | Có | ||
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | Có | ||
Táp lô hiển thị đa thông tin | Chế độ lái | Chế độ lái | ||
Đồng hồ | Đồng hồ | |||
– | Nhiệt độ bên ngoài | |||
Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời / trung bình) | Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời / trung bình) | |||
Phạm vi lái | Phạm vi lái | |||
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | Có | ||
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) | Đèn & Báo động | Đèn & Báo động | ||
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) | Đèn & Báo động | Đèn & Báo động | ||
Báo cửa đóng hờ | Có | Có | ||
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | Có | ||
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ | ||
TIỆN NGHI | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 7 | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | 45 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | lít | 803 | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
lít | 550 | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
lít | 153 | 153 | |
NỘI THẤT | ||||
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | Đèn phía trước (3 vị trí) | ||
Đèn trung tâm (3 vị trí) | Đèn trung tâm (3 vị trí) | |||
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Phía ghế lái và ghế phụ | ||
Với gương (phía ghế phụ) | Với gương (phía ghế phụ) | |||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Ghế phụ | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Hàng ghế thứ 2 x 2 | |||
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Trước x 2 | ||
– | Hộc giữ mát | |||
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | Trước x 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Hàng ghế thứ 2 x 2 | |||
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Hàng ghế thứ 3 x 2 | |||
Cần số | Màu đen | Màu nâu mạ crôm | ||
Cần thắng tay | Màu đen | Crôm | ||
Cổng USB/AUX | – | Hộc đụng đồ trung tâm | ||
Cổng 12V | Bảng táp lô x 1 | Bảng táp lô x 1 | ||
Hàng ghế thứ 2 x 1 | Hàng ghế thứ 2 x 1 | |||
Bàn đạp nghỉ chân | – | Phía ghế lái | ||
Nút mở nắp bình xăng | Có | Có | ||
Tay nắm cửa phía trong | Màu đen | Crôm | ||
GHẾ | ||||
Hàng ghế trước | – | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) | ||
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | |||
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |||
– | Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | |||
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | ||
Chức năng trượt và ngả | Chức năng trượt và ngả | |||
Gập 60:40 | Gập 60:40 | |||
Bệ tỳ tay | Bệ tỳ tay | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | ||
Gập 50:50 | Gập 50:50 | |||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | ||
KHOANG HÀNH LÝ | ||||
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 | Gập 50:50 | ||
AN TOÀN - AN NINH | ||||
Túi khí SRS phía trước | Có | Có | ||
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng | ||
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | |||
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | |||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 | x 2 | ||
Dây ràng ghế trẻ em | x 2 | x 2 | ||
Khóa an toàn trẻ em | Có | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | Có | ||
Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®) | Không | Có | ||
Hệ Thống Khởi Hành Ngang Dốc (HHC) | Không | Có | ||
Nút shift lock | Có | Có | ||
Đèn báo dừng | LED | LED | ||
Cảm biến lùi | 2 điểm | 2 điểm | ||
Hệ thống chống trộm | Có | Có | ||
Báo động | Có | Có |
Động cơ xăng nhỏ gọn nhưng sản sinh ra mô men xoắn ấn tượng với 138 Nm, cùng với công suất mạnh mẽ đạt 103 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và hiệu suất nhiên liệu cao. Xe vận hành mượt mà, độ ồn và độ rung được giảm thiểu tối đa giúp chuyến hành trình êm ả dễ chịu.
Thưởng thức sự nhàn nhã khi lái xe với hộp số tự động 4 cấp mượt mà. Hoặc lựa chọn hộp số sàn 5 cấp cho cảm giác lái chân thật hơn. Cả hai hộp số đều mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời.
Đối với Ertiga, sự an toàn của hành khách là quan trọng nhất. Nhờ hình dạng cong liền mạch, khung gầm thế hệ mới có tính kết nối và cứng chắc hơn, làm tăng hiệu suất lái và giảm tiếng ồn, độ rung. Đồng thời, khả năng tiết kiệm nhiên liệu cũng được tối ưu nhờ giảm khối lượng, và phân tán năng lượng hiệu quả hơn, bảo vệ hành khách tốt hơn.
Qua các đoạn đường gồ ghề hoặc khúc cua quanh co, bạn vẫn có thể tận hưởng cảm giác ổn định và thoải mái – ngay cả khi ngồi ở hàng ghế thứ ba – nhờ hệ thống treo được làm từ thép có độ cứng cao theo kiểu thanh chống MacPherson ở phía trước và thanh xoắn ở phía sau.
Áp dụng kỹ sư máy tính và nghiên cứu thử nghiệm trong đường hầm gió đã mang đến khả năng khí động học giúp Ertiga tăng hiệu suất vận hành và tiết kiệm nhiên liệu. Ertiga có khả năng khí động học vượt trội trong phân khúc MPV.