Tên xe |
Mercedes-Benz C 180 AMG |
Mercedes-Benz C 200 Exclusive |
Mercedes-Benz C 300 AMG |
D x R x C |
4700 x 1820 x 1440 (mm) |
4700 x 1820 x 1450 (mm) |
4710 x 1810 x 1450 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2840 (mm) |
2840 (mm) |
2840 (mm) |
Tự trọng/Tải trọng |
1540/515 (kg) |
1568/557 (kg) |
1626/509 (kg) |
Động cơ |
I4 |
I4 |
I4 |
Dung tích công tác |
1497 (cc) |
1991 (cc) |
1991 (cc) |
Công suất cực đại |
115 kW [156 hp] 6100 vòng/phút |
150 kW [202 hp] tại 6100 vòng/phút |
190 kW [258 hp] tại 5800-6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại |
250 Nm tại 1500 - 4000 vòng/phút |
300 Nm tại 1600-4000 vòng/phút |
370 Nm tại 1800 - 4000 vòng/phút |
Hộp số |
Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Dẫn động |
Cầu sau |
Cầu sau |
Cầu sau |
Tăng tốc |
8,6s (0 – 100 km/h) |
7,1s (0 - 100 km/h) |
5,9s (0 – 100 km/h) |
Vận tốc tối đa |
223 (km/h) |
239 (km/h) |
250 (km/h) |
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có trị số octan 95 hoặc cao hơn |
Xăng không chì có trị số octan 95 hoặc cao hơn |
Xăng không chì có trị số octan 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp |
7,71 (l/100km) |
8,86 (l/100km) |
9,07 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị |
9,81 (l/100km) |
12,3 (l/100km) |
12,99 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị |
6,49 (l/100km) |
6,85 (l/100km) |
6,8 (l/100km) |
Mercedes C Class vận hành êm ái, linh hoạt nhờ khối động cơ I4 mạnh mẽ và hộp số tự động 9 cấp 9G- TRONIC.
Động cơ
Cả 3 phiên bản đều sử dụng khối động cơ I4 tăng áp mạnh mẽ, động cơ mã M264 và hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC mang lại cảm giác lái thú vị, đầm chắc cũng như cắt giảm đáng kể mức tiêu thụ nhiên liệu.
Hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC
Với hộp số 9 cấp 9G-TRONIC, xe sẽ chuyển động mượt mà môic khi lên hay trả số. Hệ thống số 9 cấp giúp giảm tải cho động cơ, tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu tối đa tiếng ồn động cơ.
Mercedes-Benz luôn được đánh giá cao về các công nghệ an toàn. Các công nghệ nổi bật trên Mercedes-Benz C Class: